Bản dịch của từ Firstly trong tiếng Việt

Firstly

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Firstly (Adverb)

01

Được sử dụng để giới thiệu điểm hoặc lý do đầu tiên.

Used to introduce a first point or reason.

Ví dụ

Firstly, social media connects people from different countries and cultures.

Đầu tiên, mạng xã hội kết nối mọi người từ các quốc gia và văn hóa khác nhau.

Social issues do not firstly arise from individual behavior alone.

Các vấn đề xã hội không chỉ phát sinh từ hành vi cá nhân.

Firstly, how does social inequality affect community development?

Đầu tiên, sự bất bình đẳng xã hội ảnh hưởng như thế nào đến phát triển cộng đồng?

Dạng trạng từ của Firstly (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Firstly

Trước hết

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Firstly cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History
[...] museums and art galleries should be places that honour indigenous history and culture [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
[...] space tourism has the potential to drive scientific and technological advancements [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
Describe an invention that has changed the world in a positive way
[...] cell phones could be considered the most prominent means of communication [...]Trích: Describe an invention that has changed the world in a positive way
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023
[...] when it rains, water is captured on the roofs of people's homes [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023

Idiom with Firstly

Không có idiom phù hợp