Bản dịch của từ Fits and starts trong tiếng Việt

Fits and starts

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fits and starts (Idiom)

ˈfɪtˈsændˈstɑrts
ˈfɪtˈsændˈstɑrts
01

Hoạt động hoặc tiến triển không đều đặn, không liên tục.

Irregular intermittent spurts of activity or progress.

Ví dụ

The community project progressed in fits and starts last year.

Dự án cộng đồng đã tiến triển không đều vào năm ngoái.

The social campaign does not grow in fits and starts anymore.

Chiến dịch xã hội không phát triển không đều nữa.

Does the charity work often happen in fits and starts?

Công việc từ thiện có thường diễn ra không đều không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fits and starts/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fits and starts

Không có idiom phù hợp