Bản dịch của từ Flag-waving trong tiếng Việt

Flag-waving

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Flag-waving (Idiom)

ˈflæˌɡweɪ.vɪŋ
ˈflæˌɡweɪ.vɪŋ
01

Nhiệt tình thể hiện lòng yêu nước.

Enthusiastic display of patriotism.

Ví dụ

During the parade, flag-waving showed our community's pride in America.

Trong buổi diễu hành, việc vẫy cờ thể hiện niềm tự hào của cộng đồng chúng tôi về nước Mỹ.

Not everyone enjoys flag-waving at social events like Independence Day.

Không phải ai cũng thích việc vẫy cờ tại các sự kiện xã hội như Ngày Độc Lập.

Is flag-waving common in your neighborhood during national holidays?

Việc vẫy cờ có phổ biến trong khu phố của bạn vào các ngày lễ quốc gia không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/flag-waving/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Flag-waving

Không có idiom phù hợp