Bản dịch của từ Flashlight trong tiếng Việt

Flashlight

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Flashlight (Noun)

flˈæʃlaɪt
flˈæʃlaɪt
01

Đèn nhấp nháy dùng làm tín hiệu và đèn hải đăng.

A flashing light used for signals and in lighthouses.

Ví dụ

Bring a flashlight to the campsite for safety and visibility.

Mang theo đèn pin đến khu cắm trại để an toàn và nhìn rõ.

Don't forget to pack a flashlight when going on a night hike.

Đừng quên mang theo đèn pin khi đi leo núi vào buổi tối.

Is a flashlight allowed during the IELTS speaking test for reference?

Có được phép sử dụng đèn pin trong bài thi nói IELTS để tham khảo không?

02

Một ngọn đuốc điện.

An electric torch.

Ví dụ

I always carry a flashlight in my bag for emergencies.

Tôi luôn mang theo một cây đèn pin trong túi của tôi cho trường hợp khẩn cấp.

She couldn't find her flashlight during the power outage.

Cô ấy không thể tìm thấy cây đèn pin của mình trong lúc cúp điện.

Do you remember to bring a flashlight when going camping?

Bạn có nhớ mang theo một cây đèn pin khi đi cắm trại không?

Dạng danh từ của Flashlight (Noun)

SingularPlural

Flashlight

Flashlights

Kết hợp từ của Flashlight (Noun)

CollocationVí dụ

Pocket flashlight

Đèn pin nhỏ

A pocket flashlight is handy for writing ielts essays at night.

Một đèn pin nhỏ gọn rất tiện lợi để viết bài luận ielts vào ban đêm.

Small flashlight

Đèn pin nhỏ

I always carry a small flashlight in my bag for emergencies.

Tôi luôn mang theo một cây đèn pin nhỏ trong túi cho tình huống khẩn cấp.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/flashlight/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Flashlight

Không có idiom phù hợp