Bản dịch của từ Torch trong tiếng Việt

Torch

Noun [U/C] Verb

Torch (Noun)

tˈɔɹtʃ
tɑɹtʃ
01

Một chiếc đèn thổi.

A blowlamp.

Ví dụ

He used a torch to light up the dark alley.

Anh ấy đã sử dụng một cây đèn để chiếu sáng con hẻm tối.

The torch was passed to the next generation of leaders.

Cây đèn được chuyển giao cho thế hệ lãnh đạo tiếp theo.

The torch symbolizes hope in many cultures.

Cây đèn tượng trưng cho hy vọng trong nhiều văn hóa.

02

Đèn điện di động chạy bằng pin.

A portable battery-powered electric lamp.

Ví dụ

During the blackout, she used a torch to find her way.

Trong lúc mất điện, cô ấy sử dụng một cây đèn pin để tìm đường.

The rescue team relied on torches to navigate through the darkness.

Đội cứu hộ phụ thuộc vào đèn pin để điều hướng qua bóng tối.

Carrying a torch, he led the group through the dimly lit alley.

Mang theo cây đèn pin, anh đã dẫn đường cho nhóm đi qua con hẻm với ánh sáng mờ nhạt.

03

Một kẻ đốt phá.

An arsonist.

Ví dụ

The torch was arrested for setting fire to the building.

Người đốt lửa đã bị bắt vì đốt cháy tòa nhà.

The police are investigating the identity of the torch.

Cảnh sát đang điều tra danh tính của kẻ đốt lửa.

The torch caused chaos in the neighborhood with his actions.

Kẻ đốt lửa gây ra hỗn loạn trong khu phố với hành động của mình.

Dạng danh từ của Torch (Noun)

SingularPlural

Torch

Torches

Kết hợp từ của Torch (Noun)

CollocationVí dụ

Flaming torch

Ngọn đuốc bốc cháy

The flaming torch symbolizes hope in the social movement.

Ngọn đuốc bốc cháy tượng trưng cho hy vọng trong phong trào xã hội.

Flickering torch

Ngọn đuốc rung lắc

The flickering torch illuminated the dark alleyway.

Đuốc run rẩy soi sáng con hẻm tối om

Electric torch

Đèn pin

She used an electric torch during the blackout.

Cô ấy đã sử dụng một cây đèn pin trong lúc mất điện.

Powerful torch

Đèn pin mạnh

The powerful torch illuminated the dark alley during the blackout.

Cây đèn pin mạnh sáng chiếu ngõ tối trong lúc cúp điện.

Burning torch

Ngọn đuốc cháy

The crowd cheered as the runner carried the burning torch.

Đám đông cổ vũ khi vận động viên mang ngọn đuốc cháy.

Torch (Verb)

tˈɔɹtʃ
tɑɹtʃ
01

Đốt.

Set fire to.

Ví dụ

She torched the evidence to cover her tracks.

Cô ấy đã đốt hủy bằng chứng để che giấu dấu vết của mình.

The rioters torched several buildings during the protest.

Những kẻ gây rối đã đốt cháy một số tòa nhà trong cuộc biểu tình.

The criminals torched the warehouse to destroy the evidence.

Những tên tội phạm đã đốt hủy nhà kho để phá hủy bằng chứng.

Dạng động từ của Torch (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Torch

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Torched

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Torched

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Torches

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Torching

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Torch cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 7
[...] The LED consists of a plastic casing which houses many parts; a light bulb, batteries, and metal wiring which runs throughout the [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 7
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 7
[...] Overall, it is clear that there are five key components of the with the batteries being the power source, and a slide switch to turn the on and off [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 7
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 7
[...] When the switch of the is pushed into the on position, it closes the metal switch contacts and completes the circuit, which activates a flow of electricity powered by the batteries, which turns the on [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 7
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 7
[...] The picture illustrates the design of an LED (light emitting diode) and how it works [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 7

Idiom with Torch

kˈæɹi ə tˈɔɹtʃ fˈɔɹ sˈʌmwˌʌn

Tình đơn phương/ Yêu đơn phương

To be in love with someone who is not in love with you; to brood over a hopeless love affair.

She had been carrying a torch for him for years.

Cô ấy đã giữ một ngọn đuốc cho anh ta suốt nhiều năm.

Thành ngữ cùng nghĩa: carry the torch for someone...

kˈæɹi ðə tˈɔɹtʃ

Đầu tàu gương mẫu/ Người tiên phong

To lead or participate in a (figurative) crusade.

She carries the torch for gender equality in her community.

Cô ấy đang nắm giữ ngọn đuốc cho bình đẳng giới trong cộng đồng của mình.