Bản dịch của từ Foe trong tiếng Việt

Foe

AdjectiveNoun [U/C]

Foe (Adjective)

fˈoʊ
fˈoʊ
01

(lỗi thời) thù địch.

(obsolete) hostile.

Ví dụ

The foe nations engaged in a fierce battle.

Các quốc gia thù địch tham gia vào một trận chiến dữ dội.

The foe group protested against the new social policy.

Nhóm thù địch phản đối chính sách xã hội mới.

Foe (Noun)

fˈoʊ
fˈoʊ
01

Một kẻ thù.

An enemy.

Ví dụ

She saw her foe at the social gathering.

Cô ấy thấy kẻ thù của mình tại buổi tụ tập xã hội.

The foe's presence made the social event tense.

Sự hiện diện của kẻ thù làm cho sự kiện xã hội trở nên căng thẳng.

Kết hợp từ của Foe (Noun)

CollocationVí dụ

Political foe

Đối thủ chính trị

She collaborated with her political foe for a charity event.

Cô ấy hợp tác với kẻ thù chính trị của mình cho một sự kiện từ thiện.

Implacable foe

Kẻ thù không thể dung thứ

He faced an implacable foe in the form of cyberbullying.

Anh đối mặt với một kẻ thù không thể làm mềm lòng trong hình thức tấn công mạng.

Bitter foe

Kẻ thù đắng lòng

She considered her former friend a bitter foe.

Cô ấy coi người bạn cũ của mình là kẻ thù đáng gờm.

Dangerous foe

Kẻ thù nguy hiểm

The notorious gang leader was a dangerous foe in the neighborhood.

Tay trùm nổi tiếng là một đối thủ nguy hiểm trong khu phố.

Deadly foe

Kẻ thù chết chóc

The cyberbully became a deadly foe to the victim online.

Kẻ hay trêu chọc trên mạng đã trở thành kẻ thù đáng sợ của nạn nhân trực tuyến.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Foe

Không có idiom phù hợp