Bản dịch của từ Folklorists trong tiếng Việt

Folklorists

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Folklorists (Noun)

fˈoʊklˌɔɹsɨts
fˈoʊklˌɔɹsɨts
01

Chuyên gia văn học dân gian.

Experts in folklore.

Ví dụ

Folklorists study local traditions in cities like Hanoi and Ho Chi Minh.

Các nhà dân tộc học nghiên cứu truyền thống địa phương ở Hà Nội và Hồ Chí Minh.

Many folklorists do not focus on modern social issues today.

Nhiều nhà dân tộc học không tập trung vào các vấn đề xã hội hiện đại.

Do folklorists consider urban legends as part of folklore studies?

Các nhà dân tộc học có coi truyền thuyết đô thị là một phần của nghiên cứu dân gian không?

Folklorists (Noun Countable)

fˈoʊklˌɔɹsɨts
fˈoʊklˌɔɹsɨts
01

Cá nhân nghiên cứu hoặc bảo tồn văn hóa dân gian.

Individuals studying or preserving folklore.

Ví dụ

Folklorists study traditional stories in many cultures around the world.

Các nhà dân tộc học nghiên cứu những câu chuyện truyền thống ở nhiều nền văn hóa.

Not all folklorists collect music; some focus on oral histories.

Không phải tất cả các nhà dân tộc học đều thu thập âm nhạc; một số tập trung vào lịch sử truyền miệng.

Do folklorists participate in community events to share their findings?

Có phải các nhà dân tộc học tham gia các sự kiện cộng đồng để chia sẻ phát hiện của họ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/folklorists/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Folklorists

Không có idiom phù hợp