Bản dịch của từ Footed trong tiếng Việt

Footed

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Footed (Adjective)

ˈfu.tɪd
ˈfu.tɪd
01

Có một hoặc nhiều bàn chân có loại hoặc số xác định.

Having a foot or feet of a specified type or number.

Ví dụ

She is a four-footed animal.

Cô ấy là một loài động vật bốn chân.

The two-footed creature walked gracefully.

Loài sinh vật hai chân đi bộ một cách duyên dáng.

Are humans considered four-footed beings in any culture?

Liệu con người có được coi là sinh vật bốn chân trong bất kỳ văn hóa nào không?

02

Có bàn chân hoặc bàn chân.

Having a foot or feet.

Ví dụ

Sheila is a footed dancer who excels in ballet performances.

Sheila là một vũ công có chân vững chắc trong các buổi biểu diễn ballet.

Not being footed can make it challenging to dance gracefully.

Không có chân vững chắc có thể khiến việc nhảy múa một cách dễ dàng.

Are footed individuals more likely to have better balance in dancing?

Những người có chân vững chắc có khả năng cân bằng tốt hơn khi nhảy múa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/footed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
[...] Travelling into the space was once an unreal concept until Neil Armstrong set on the surface of the moon [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
[...] The remaining students rode a bike, went on or took a train, with the figures being 9%, 4%, and 3% respectively [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
Describe a problem you had while shopping online or while shopping in a store
[...] Often in stores staff will follow you around very closely in case you need anything because they think that waiting on your hand and is good service [...]Trích: Describe a problem you had while shopping online or while shopping in a store

Idiom with Footed

Không có idiom phù hợp