Bản dịch của từ For example trong tiếng Việt

For example

Noun [U/C] Preposition

For example (Noun)

fɑɹ ɪgzˈæmpl
fɑɹ ɪgzˈæmpl
01

Một ví dụ cụ thể được trích dẫn làm minh họa.

A specific example cited as an illustration.

Ví dụ

She provided a for example of social injustice in her essay.

Cô ấy đã cung cấp một ví dụ về bất công xã hội trong bài luận của mình.

He couldn't find a for example to support his argument about society.

Anh ấy không thể tìm thấy một ví dụ để ủng hộ lập luận về xã hội của mình.

Did you include a for example in your IELTS writing task?

Bạn đã bao gồm một ví dụ trong bài viết IELTS của mình chưa?

She provided a detailed example to support her argument.

Cô ấy cung cấp một ví dụ chi tiết để ủng hộ lập luận của mình.

There was no clear example given during the presentation.

Không có ví dụ rõ ràng nào được đưa ra trong bài thuyết trình.

For example (Preposition)

fɑɹ ɪgzˈæmpl
fɑɹ ɪgzˈæmpl
01

Như một ví dụ.

As an instance.

Ví dụ

For example, many people use social media to stay connected.

Ví dụ, nhiều người sử dụng mạng xã hội để giữ kết nối.

I don't have time to meet in person; for example, next week.

Tôi không có thời gian gặp mặt; ví dụ, tuần sau.

Do you have any examples of how social media impacts friendships?

Bạn có ví dụ nào về cách mạng xã hội ảnh hưởng đến tình bạn không?

For example, many people enjoy sharing photos on social media.

Ví dụ, nhiều người thích chia sẻ hình ảnh trên mạng xã hội.

Not everyone is comfortable using social media, for example, my grandmother.

Không phải ai cũng thoải mái khi sử dụng mạng xã hội, ví dụ như bà tôi.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng For example cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Animal
[...] For in some religions, cows are revered and worshipped as gods [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Animal
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Business ngày thi 09/02/2019
[...] For the competency of managers themselves contributes significantly to success [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Business ngày thi 09/02/2019
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News ngày 07/03/2020
[...] For weather forecasts and political news do not affect most of us [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News ngày 07/03/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
[...] For the elderly are usually technophobes and therefore tend to get news on papers [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021

Idiom with For example

Không có idiom phù hợp