Bản dịch của từ Illustration trong tiếng Việt

Illustration

Noun [U/C]

Illustration (Noun)

ˌɪləstɹˈeiʃn̩
ˌɪləstɹˈeiʃn̩
01

Một bức tranh minh họa một cuốn sách, tờ báo, v.v.

A picture illustrating a book newspaper etc.

Ví dụ

The illustration in the newspaper caught everyone's attention.

Minh hoạ trên báo thu hút sự chú ý của mọi người.

The illustration on the poster was beautifully designed.

Minh hoạ trên áp phích được thiết kế đẹp mắt.

The illustration in the book helped to explain the concept.

Minh hoạ trong cuốn sách giúp giải thích khái niệm.

02

Hành động hoặc thực tế minh họa một cái gì đó.

The action or fact of illustrating something.

Ví dụ

Her illustrations in the book were captivating and detailed.

Những hình minh họa của cô ấy trong cuốn sách rất hấp dẫn và chi tiết.

The artist's illustrations depicted scenes from everyday social life.

Những hình minh họa của nghệ sĩ miêu tả các cảnh vật trong cuộc sống xã hội hàng ngày.

The magazine article included colorful illustrations to enhance the story.

Bài báo trên tạp chí bao gồm những hình minh họa sặc sỡ để tăng cường câu chuyện.

Dạng danh từ của Illustration (Noun)

SingularPlural

Illustration

Illustrations

Kết hợp từ của Illustration (Noun)

CollocationVí dụ

Vivid illustration

Minh họa sinh động

Her vivid illustration of the social issue captivated the audience.

Sự minh họa sống động về vấn đề xã hội đã thu hút khán giả.

Classic illustration

Minh họa cổ điển

Her classic illustration of the social issue was impactful.

Bức tranh minh họa cổ điển của cô về vấn đề xã hội đã có tác động lớn.

Textbook illustration

Minh họa trong sách giáo khoa

The textbook illustration depicted a diverse social gathering.

Minh họa trong sách giáo khoa mô tả một buổi tụ họp xã hội đa dạng.

Striking illustration

Minh hoạ sắc nét

Her essay provided a striking illustration of social inequality.

Bài luận của cô ấy cung cấp một minh họa ấn tượng về bất bình đẳng xã hội.

Simple illustration

Minh họa đơn giản

Social media is a simple illustration of modern communication.

Mạng xã hội là một minh họa đơn giản về truyền thông hiện đại.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Illustration cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo
[...] For example, when Vietnamese people see photos the Vietnam War, they can understand how much their ancestors sacrificed for their independence [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021
[...] in the bar chart is the proportion of men and women aged between 60 and 64 who were employed in four countries [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/05/2022
[...] The given bar charts different intentions of Internet users in Australia between 2010 and 2011, together with the proportion based on various age groups [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/05/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] The provided diagram the intricate process of the carbon cycle [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng

Idiom with Illustration

Không có idiom phù hợp