Bản dịch của từ Forbade trong tiếng Việt

Forbade

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Forbade (Verb)

fɚbˈeid
fəɹbˈæd
01

Quá khứ đơn giản của cấm.

Simple past of forbid.

Ví dụ

She forbade her children from watching TV after school.

Cô ấy đã cấm con cái mình xem TV sau giờ học.

The strict school policy forbade students from using phones in class.

Chính sách nghiêm ngặt của trường đã cấm học sinh sử dụng điện thoại trong lớp.

The community forbade any loud noise after 10 pm to maintain peace.

Cộng đồng đã cấm mọi tiếng ồn sau 10 giờ tối để duy trì sự yên bình.

Dạng động từ của Forbade (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Forbid

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Forbade

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Forbidden

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Forbids

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Forbidding

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/forbade/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
[...] Therefore, it would be unreasonable to a kind of activity that can have such a positive impact on someone's life [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021

Idiom with Forbade

Không có idiom phù hợp