Bản dịch của từ Foresee trong tiếng Việt

Foresee

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Foresee (Verb)

fɔɹsˈi
foʊɹsˈi
01

Hãy nhận biết trước; dự đoán.

Be aware of beforehand; predict.

Ví dụ

She foresaw the economic downturn and prepared accordingly.

Cô ấy đã dự đoán sự suy thoái kinh tế và chuẩn bị cho phù hợp.

Experts foresee a rise in unemployment due to recent events.

Các chuyên gia dự đoán sự tăng thất nghiệp do các sự kiện gần đây.

The government needs to foresee potential issues for effective planning.

Chính phủ cần dự đoán các vấn đề tiềm năng để lập kế hoạch hiệu quả.

Dạng động từ của Foresee (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Foresee

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Foresaw

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Foreseen

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Foresees

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Foreseeing

Kết hợp từ của Foresee (Verb)

CollocationVí dụ

Can foresee

Có thể dự đoán

I can foresee that social media will continue to grow rapidly.

Tôi có thể dự đoán rằng mạng xã hội sẽ tiếp tục phát triển nhanh chóng.

Be impossible to foresee

Không thể đoán trước

It is impossible to foresee the impact of social media on society.

Không thể dự đoán được tác động của truyền thông xã hội đối với xã hội.

Be difficult to foresee

Khó lường trước

It can be difficult to foresee the impact of social media.

Việc dự đoán tác động của truyền thông xã hội có thể khó khăn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Foresee cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017
[...] However, perhaps in a future, only one common language will exist as a means of communication in the human world [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] As an experienced financial analyst, Jennifer could an upcoming recession based on the current economic indicators and trends she analysed [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] Yet I this situation because I had practised this kind of test several times, but this time was the most intricate [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/03/2022
[...] In conclusion, even though there are challenges for students and schools, being taught more than one language at an early age will result in many more valued advantages for students in the future [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/03/2022

Idiom with Foresee

Không có idiom phù hợp