Bản dịch của từ Forgone trong tiếng Việt

Forgone

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Forgone (Verb)

fɔɹgˈɑn
fɔɹgˈɑn
01

Phân từ quá khứ của forego.

Past participle of forego.

Ví dụ

She had forgone the opportunity to study abroad.

Cô ấy đã từ bỏ cơ hội đi du học.

He forgone his usual Friday night plans for a charity event.

Anh ấy đã từ bỏ kế hoạch thường ngày vào tối thứ Sáu để tham gia sự kiện từ thiện.

The team forgone their day off to help the community.

Đội đã từ bỏ ngày nghỉ để giúp cộng đồng.

Dạng động từ của Forgone (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Forgo

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Forwent

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Forgone

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Forgoes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Forgoing

Forgone (Adjective)

fɔɹgˈɑn
fɔɹgˈɑn
01

Đã từng có trong quá khứ.

Having been in the past.

Ví dụ

His forgone friendships still hold a special place in his heart.

Tình bạn đã bị lãng quên của anh ấy vẫn giữ một vị trí đặc biệt trong trái tim anh ấy.

The forgone traditions of the community are slowly being revived.

Những truyền thống bị lãng quên của cộng đồng đang dần được hồi sinh.

The forgone era of simplicity is longed for by many.

Kỷ nguyên đơn giản đã qua được nhiều người mong mỏi.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/forgone/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Forgone

Không có idiom phù hợp