Bản dịch của từ Fossilised trong tiếng Việt

Fossilised

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fossilised (Verb)

fəsˈɪləst
fəsˈɪləst
01

Chuyển đổi thành hóa thạch hoặc khiến trở thành hóa thạch.

Convert into a fossil or cause to become a fossil.

Ví dụ

Scientists fossilised ancient plants to study climate changes over centuries.

Các nhà khoa học đã hóa thạch thực vật cổ để nghiên cứu biến đổi khí hậu.

They did not fossilise any social artifacts from the last century.

Họ đã không hóa thạch bất kỳ di vật xã hội nào từ thế kỷ trước.

Dạng động từ của Fossilised (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Fossilise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Fossilised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Fossilised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Fossilises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Fossilising

Fossilised (Adjective)

fəsˈɪləst
fəsˈɪləst
01

Chuyển đổi thành hóa thạch hoặc được bảo tồn dưới dạng hóa thạch.

Converted into a fossil or preserved as a fossil.

Ví dụ

The fossilised remains of ancient animals were found in the museum.

Những di tích hóa thạch của động vật cổ đại được tìm thấy trong bảo tàng.

The scientists did not find any fossilised plants in the area.

Các nhà khoa học không tìm thấy bất kỳ thực vật hóa thạch nào trong khu vực.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fossilised/

Video ngữ cảnh

Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.