Bản dịch của từ Fossilizes trong tiếng Việt
Fossilizes

Fossilizes (Verb)
The old traditions fossilize our social interactions in many communities.
Những truyền thống cũ bảo tồn các tương tác xã hội của nhiều cộng đồng.
Modern ideas do not fossilize our social norms.
Những ý tưởng hiện đại không bảo tồn các chuẩn mực xã hội của chúng ta.
Do outdated beliefs fossilize our social progress?
Liệu những niềm tin lỗi thời có bảo tồn sự tiến bộ xã hội của chúng ta không?
The ancient tree fossilizes over millions of years in the forest.
Cây cổ đại hóa thạch sau hàng triệu năm trong rừng.
Modern technology does not fossilize like ancient artifacts do.
Công nghệ hiện đại không hóa thạch như hiện vật cổ xưa.
Does the process of fossilizes take place in urban areas?
Quá trình hóa thạch có diễn ra ở khu vực đô thị không?
The museum fossilizes ancient social artifacts for future generations to study.
Bảo tàng hóa thạch các hiện vật xã hội cổ đại cho các thế hệ sau.
They do not fossilize modern social practices like online communication.
Họ không hóa thạch các thực hành xã hội hiện đại như giao tiếp trực tuyến.
Do historians fossilize social trends from the 20th century accurately?
Các nhà sử học có hóa thạch các xu hướng xã hội từ thế kỷ 20 một cách chính xác không?
Dạng động từ của Fossilizes (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Fossilize |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Fossilized |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Fossilized |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Fossilizes |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Fossilizing |
Họ từ
Từ "fossilizes" là dạng động từ của danh từ "fossil", có nghĩa là quá trình hóa thạch hóa, khi xác sinh vật hoặc mô thức sống bị bảo tồn dưới dạng hóa thạch trong địa chất. Trong tiếng Anh, không có sự khác biệt về viết và phát âm giữa Anh Anh và Anh Mỹ đối với từ này. Tuy nhiên, ngữ cảnh sử dụng có thể khác nhau, với Anh Mỹ thường nhấn mạnh tính chất khoa học, trong khi Anh Anh có thể sử dụng trong bối cảnh tự nhiên nhiều hơn.