Bản dịch của từ Fourfold trong tiếng Việt

Fourfold

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fourfold (Adjective)

fˈɔɹfˈoʊld
fˈoʊɹfoʊld
01

Gấp bốn lần hoặc nhiều hơn.

Four times as great or as numerous.

Ví dụ

The fourfold increase in social media users is impressive.

Sự tăng gấp bốn lần của người dùng mạng xã hội là ấn tượng.

There was not a fourfold decrease in online engagement last month.

Không có sự giảm gấp bốn lần về sự tương tác trực tuyến tháng trước.

Did the company experience a fourfold growth in website traffic?

Công ty có trải qua sự tăng trưởng gấp bốn lần về lưu lượng truy cập trang web không?

Fourfold (Adverb)

fˈɔɹfˈoʊld
fˈoʊɹfoʊld
01

Bằng bốn lần; đến bốn lần số lượng hoặc số tiền.

By four times to four times the number or amount.

Ví dụ

Her income increased fourfold after she got promoted at work.

Thu nhập của cô ấy tăng gấp bốn sau khi được thăng chức ở công việc.

He didn't expect the number of attendees to grow fourfold.

Anh ấy không ngờ số lượng người tham dự sẽ tăng gấp bốn.

Did the charity donations increase fourfold compared to last year?

Việc quyên góp từ thiện có tăng gấp bốn so với năm ngoái không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fourfold/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie chart ngày 19/12/2020
[...] After 5 years, there were significant changes in the percentage of people learning online, with the most noticeable being a increase to 32% in country B [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie chart ngày 19/12/2020

Idiom with Fourfold

Không có idiom phù hợp