Bản dịch của từ Frazzled trong tiếng Việt
Frazzled
Frazzled (Adjective)
Hoàn toàn kiệt sức.
Completely exhausted.
After the event, I felt completely frazzled and needed a break.
Sau sự kiện, tôi cảm thấy hoàn toàn kiệt sức và cần nghỉ ngơi.
She is not frazzled; she handles social events with ease.
Cô ấy không kiệt sức; cô ấy xử lý các sự kiện xã hội một cách dễ dàng.
Are you feeling frazzled after organizing the community gathering last week?
Bạn có cảm thấy kiệt sức sau khi tổ chức buổi gặp gỡ cộng đồng tuần trước không?
Frazzled (Verb)
Khiến bạn cảm thấy hoàn toàn kiệt sức.
Cause to feel completely exhausted.
The long meeting frazzled everyone, leaving them tired and frustrated.
Cuộc họp dài đã làm mọi người kiệt sức và thất vọng.
She didn't want to feel frazzled after the social event last night.
Cô ấy không muốn cảm thấy kiệt sức sau sự kiện xã hội tối qua.
Did the party frazzle your friends or make them more energized?
Bữa tiệc có làm bạn của bạn kiệt sức hay làm họ hăng hái hơn?
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Frazzled cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Họ từ
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp