Bản dịch của từ Frazzled trong tiếng Việt

Frazzled

Adjective Verb

Frazzled (Adjective)

01

Hoàn toàn kiệt sức.

Completely exhausted.

Ví dụ

After the event, I felt completely frazzled and needed a break.

Sau sự kiện, tôi cảm thấy hoàn toàn kiệt sức và cần nghỉ ngơi.

She is not frazzled; she handles social events with ease.

Cô ấy không kiệt sức; cô ấy xử lý các sự kiện xã hội một cách dễ dàng.

Are you feeling frazzled after organizing the community gathering last week?

Bạn có cảm thấy kiệt sức sau khi tổ chức buổi gặp gỡ cộng đồng tuần trước không?

Frazzled (Verb)

fɹˈæzld
fɹˈæzld
01

Khiến bạn cảm thấy hoàn toàn kiệt sức.

Cause to feel completely exhausted.

Ví dụ

The long meeting frazzled everyone, leaving them tired and frustrated.

Cuộc họp dài đã làm mọi người kiệt sức và thất vọng.

She didn't want to feel frazzled after the social event last night.

Cô ấy không muốn cảm thấy kiệt sức sau sự kiện xã hội tối qua.

Did the party frazzle your friends or make them more energized?

Bữa tiệc có làm bạn của bạn kiệt sức hay làm họ hăng hái hơn?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Frazzled cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Frazzled

Không có idiom phù hợp