Bản dịch của từ From that day forward trong tiếng Việt

From that day forward

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

From that day forward (Idiom)

ˈfrɑm.θəˈdeɪ.fɚ.wɚd
ˈfrɑm.θəˈdeɪ.fɚ.wɚd
01

Bắt đầu từ ngày đó và tiếp tục đến tương lai.

Starting from that day and continuing into the future.

Ví dụ

From that day forward, John vowed to always help those in need.

Từ ngày đó trở đi, John đã thề sẽ luôn giúp đỡ những người cần.

She never trusted him again from that day forward.

Cô không bao giờ tin tưởng anh ấy nữa từ ngày đó trở đi.

Did your life change for the better from that day forward?

Cuộc sống của bạn có cải thiện từ ngày đó trở đi không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/from that day forward/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with From that day forward

Không có idiom phù hợp