Bản dịch của từ Frying trong tiếng Việt

Frying

Verb

Frying (Verb)

fɹˈɑɪɪŋ
fɹˈɑɪɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ của cá bột.

Present participle and gerund of fry.

Ví dụ

She enjoys frying chicken for her friends at social gatherings.

Cô ấy thích chiên gà cho bạn bè tại các buổi tụ tập xã hội.

Frying food is a common cooking method at social events.

Chiên thức ăn là một phương pháp nấu ăn phổ biến tại các sự kiện xã hội.

He was busy frying snacks for the charity social fundraiser.

Anh ấy bận rộn chiên đồ ăn nhẹ cho buổi gây quỹ xã hội.

Dạng động từ của Frying (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Fry

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Fried

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Fried

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Fries

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Frying

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Frying cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Over a period of five to six months, these eggs undergo hatching, giving rise to the emergence of ' [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng

Idiom with Frying

Get out of the frying pan (and) into the fire

ɡˈɛt ˈaʊt ˈʌv ðə fɹˈaɪɨŋ pˈæn ənd ˈɪntu ðə fˈaɪɚ

Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa

From a bad situation to a worse situation.

She left her toxic job for a new one, but it turned out to be worse.

Cô ấy rời công việc độc hại của mình để tìm một công việc mới, nhưng kết quả lại tồi tệ hơn.

Thành ngữ cùng nghĩa: go out of the frying pan and into the fire...