Bản dịch của từ Fuelled trong tiếng Việt
Fuelled
Fuelled (Verb)
Thì quá khứ và phân từ quá khứ của nhiên liệu.
Past tense and past participle of fuel.
The community was fuelled by strong volunteer support during the event.
Cộng đồng đã được tiếp sức bởi sự hỗ trợ tình nguyện mạnh mẽ trong sự kiện.
The discussion did not get fuelled by negativity or criticism.
Cuộc thảo luận không bị tiếp sức bởi sự tiêu cực hay chỉ trích.
Was the charity event fuelled by local businesses' donations?
Sự kiện từ thiện có được tiếp sức bởi sự ủng hộ của doanh nghiệp địa phương không?
Dạng động từ của Fuelled (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Fuel |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Fuelled |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Fuelled |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Fuels |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Fuelling |
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Fuelled cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Họ từ
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp