Bản dịch của từ Gain advantage trong tiếng Việt

Gain advantage

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gain advantage (Phrase)

ɡˈeɪnədˌeɪvtɨŋ
ɡˈeɪnədˌeɪvtɨŋ
01

Để có được lợi ích hoặc lợi thế hơn người khác.

To obtain a benefit or edge over others.

Ví dụ

She used her connections to gain advantage in the job market.

Cô ấy đã sử dụng mối quan hệ của mình để có lợi thế trên thị trường lao động.

Attending networking events can help you gain advantage in business.

Tham dự các sự kiện mạng lưới có thể giúp bạn có lợi thế trong kinh doanh.

Learning new skills can be a way to gain advantage at work.

Học kỹ năng mới có thể là cách để có lợi thế trong công việc.

She used her connections to gain advantage in the job market.

Cô ấy đã sử dụng các mối quan hệ của mình để có lợi thế trên thị trường lao động.

Joining the club helped him gain advantage in the community.

Việc tham gia câu lạc bộ giúp anh ấy có lợi thế trong cộng đồng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/gain advantage/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a place you would like to visit for a short time
[...] Ex: We can a market by leveraging our network of partners [...]Trích: Describe a place you would like to visit for a short time

Idiom with Gain advantage

Không có idiom phù hợp