Bản dịch của từ Gainful trong tiếng Việt

Gainful

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gainful (Adjective)

gˈeɪnfl
gˈeɪnfl
01

Phục vụ để tăng sự giàu có hoặc tài nguyên.

Serving to increase wealth or resources.

Ví dụ

Many gainful jobs help improve community living standards in America.

Nhiều công việc có lợi giúp cải thiện mức sống cộng đồng ở Mỹ.

Not all gainful activities benefit society equally or effectively.

Không phải tất cả các hoạt động có lợi đều mang lại lợi ích cho xã hội.

Are gainful programs like job training available in your area?

Có các chương trình có lợi như đào tạo nghề ở khu vực của bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/gainful/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – Đề thi ngày 18/2/2017
[...] Subjects such as History and Philosophy have allowed us to a better understanding of humanity and can help to more insight into how we can move forward as a race [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – Đề thi ngày 18/2/2017
Describe a place you would like to visit for a short time
[...] Ex: We can a market advantage by leveraging our network of partners [...]Trích: Describe a place you would like to visit for a short time
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
[...] I find that foreign films help me insight into different cultures and broaden my horizons [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo
[...] Firstly, art helps us to a deeper appreciation towards what we have in life [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo

Idiom with Gainful

Không có idiom phù hợp