Bản dịch của từ Gainfully trong tiếng Việt

Gainfully

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gainfully (Adverb)

gˈeɪnfəli
gˈeɪnflli
01

Theo cách mang lại lợi nhuận hoặc lợi ích tài chính.

In a way that brings financial profit or benefits.

Ví dụ

She works gainfully as a social worker helping the less fortunate.

Cô ấy làm việc có lợi nhuận làm nhân viên xã hội giúp đỡ người kém may mắn.

The charity event was organized gainfully, raising funds for the homeless.

Sự kiện từ thiện được tổ chức có lợi nhuận, gây quỹ cho người vô gia cư.

He started a gainfully business to support community projects financially.

Anh ấy bắt đầu một doanh nghiệp có lợi nhuận để hỗ trợ các dự án cộng đồng tài chính.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/gainfully/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gainfully

Không có idiom phù hợp