Bản dịch của từ Gapping trong tiếng Việt

Gapping

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gapping (Verb)

ɡˈæpɨŋ
ɡˈæpɨŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của khoảng cách.

Present participle and gerund of gap.

Ví dụ

Gapping occurs when people avoid discussing sensitive social issues openly.

Gapping xảy ra khi mọi người tránh thảo luận về các vấn đề xã hội nhạy cảm.

They are not gapping about the rising inequality in our society.

Họ không đang gapping về sự bất bình đẳng gia tăng trong xã hội của chúng ta.

Is gapping a common behavior in discussions about social justice?

Gapping có phải là hành vi phổ biến trong các cuộc thảo luận về công bằng xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/gapping/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu
[...] Planning visits during holidays or seasonal breaks provides essential face-to-face time, helping to bridge the emotional and physical [...]Trích: IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing  – Đề thi ngày 30/7/2016
[...] Firstly, the rich-poor could be the breeding ground for social unrest and political instability [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/7/2016
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023
[...] Taking a year can provide valuable experiences, but it also has disadvantages [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
[...] That helps tourists to learn, understand and respect another culture's values, thus bridge the cultural [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021

Idiom with Gapping

Không có idiom phù hợp