Bản dịch của từ Geezerhood trong tiếng Việt
Geezerhood

Geezerhood (Noun)
Many people enjoy their geezerhood with friends and family gatherings.
Nhiều người tận hưởng tuổi già bên bạn bè và gia đình.
Not everyone appreciates the challenges of geezerhood in society today.
Không phải ai cũng đánh giá cao những thách thức của tuổi già trong xã hội hôm nay.
Is geezerhood viewed positively in your community or negatively?
Tuổi già có được nhìn nhận tích cực hay tiêu cực trong cộng đồng của bạn?
Họ từ
Geezerhood là một từ tiếng Anh mang nghĩa chỉ một giai đoạn trong cuộc đời của những người đàn ông lớn tuổi, thường đi kèm với những đặc điểm như sự khôn ngoan, kinh nghiệm và tính cách đặc trưng. Từ này xuất phát từ "geezer", một thuật ngữ lóng đầu tiên phổ biến ở Anh, ám chỉ đến những người đàn ông lớn tuổi, thường có một phong cách sống đáng chú ý. Trong tiếng Anh Anh, "geezer" có thể có nghĩa hài hước hoặc thân thiện, trong khi ở tiếng Anh Mỹ, từ này ít được sử dụng và thường không mang ý nghĩa tương tự.
Từ "geezerhood" bắt nguồn từ thuật ngữ "geezer", có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, có thể liên quan đến từ "gisir" trong tiếng Goth, nghĩa là "đàn ông già". Thời kỳ sử dụng từ này bắt đầu vào thế kỷ 20, và nó thường chỉ những người đàn ông lớn tuổi có tính cách hoặc hành vi đáng cười. Hiện nay, "geezerhood" mang ý nghĩa là trạng thái hoặc giai đoạn của việc trở thành một "geezer", thể hiện sự chuyển giao về tuổi tác và văn hóa xã hội trong giới nam giới.
Từ "geezerhood" không phổ biến trong các bài thi IELTS, và do đó, tần suất xuất hiện của nó trong bốn thành phần của IELTS (Nghe, Nói, Đọc, Viết) là rất thấp. Trong các ngữ cảnh khác, từ này thường được sử dụng trong các cuộc trò chuyện không chính thức để chỉ nhóm người lớn tuổi, thường gắn liền với các đặc điểm văn hóa hoặc phong cách sống của người lớn tuổi. Tuy nhiên, vì tính chất lóng và phi chính thức của nó, "geezerhood" ít được sử dụng trong văn viết học thuật hoặc chuyên nghiệ.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp