Bản dịch của từ Generously trong tiếng Việt

Generously

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Generously (Adverb)

dʒˈɛnɚəsli
dʒˈɛnəɹəsli
01

Theo cách thể hiện sự hào phóng.

In a way that shows generosity.

Ví dụ

He donated generously to the charity event last week.

Anh ấy quyên góp một cách hào phóng cho sự kiện từ thiện tuần trước.

She always tips the waiters generously after a meal.

Cô ấy luôn bỏ tiền boa cho nhân viên phục vụ một cách hào phóng sau buổi ăn.

The billionaire businessman supports his community generously.

Nhà tỷ phú ủng hộ cộng đồng của mình một cách hào phóng.

02

Một cách hào phóng.

In a generous manner.

Ví dụ

She donated generously to the charity event.

Cô ấy quyên góp rất hào phóng cho sự kiện từ thiện.

He always tips the waiters generously after a meal.

Anh ấy luôn cho tiền boa cho nhân viên phục vụ rất hào phóng sau bữa ăn.

The company's CEO treats employees generously during the holidays.

Giám đốc điều hành của công ty đối xử rất hào phóng với nhân viên vào dịp lễ.

Dạng trạng từ của Generously (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Generously

Hào phóng

More generously

Hào phóng hơn

Most generously

Hào phóng nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Generously cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
[...] Thanks to the importing policy from many countries worldwide, Vietnam has exported an immense amount of rice and other aquatic products [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
Từ vựng về chủ đề Travel và câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] Currently, I'm looking forward to going to Japan as well as England because of their scenic splendour as well as their and kind people [...]Trích: Từ vựng về chủ đề Travel và câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1
Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I think the best way that parents can help their children learn to share would be to set a good example of being from the start [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] Electricity by this is then transmitted via power lines to the national grid system [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Generously

Không có idiom phù hợp