Bản dịch của từ Gesticulates trong tiếng Việt

Gesticulates

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gesticulates (Verb)

dʒˈɛstɨkjətəlˌeɪts
dʒˈɛstɨkjətəlˌeɪts
01

Thực hiện các động tác bằng tay hoặc cánh tay, thường là trong khi nói, để thể hiện hoặc nhấn mạnh điều bạn đang nói.

To make movements with your hands or arms usually while speaking to show or emphasize what you are saying.

Ví dụ

She gesticulates passionately when discussing climate change at the conference.

Cô ấy thường cử chỉ đầy nhiệt huyết khi bàn về biến đổi khí hậu tại hội nghị.

He does not gesticulate much during his speech about social justice.

Anh ấy không cử chỉ nhiều trong bài phát biểu về công bằng xã hội.

Does she gesticulate while explaining her views on community service?

Cô ấy có cử chỉ khi giải thích quan điểm về dịch vụ cộng đồng không?

Dạng động từ của Gesticulates (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Gesticulate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Gesticulated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Gesticulated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Gesticulates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Gesticulating

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/gesticulates/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gesticulates

Không có idiom phù hợp