Bản dịch của từ Get tired trong tiếng Việt

Get tired

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Get tired (Verb)

gɛt taɪɚd
gɛt taɪɚd
01

Trở nên kiệt sức.

To become exhausted.

Ví dụ

Many people get tired after long social events like parties.

Nhiều người cảm thấy mệt mỏi sau các sự kiện xã hội dài như tiệc.

She does not get tired easily during social gatherings.

Cô ấy không dễ mệt mỏi trong các buổi gặp gỡ xã hội.

Do you get tired when meeting new people at events?

Bạn có cảm thấy mệt mỏi khi gặp gỡ người mới tại sự kiện không?

Get tired (Adjective)

gɛt taɪɚd
gɛt taɪɚd
01

Cảm thấy mệt mỏi.

Experiencing fatigue.

Ví dụ

Many people get tired after long social events like parties.

Nhiều người cảm thấy mệt mỏi sau các sự kiện xã hội dài như tiệc.

She does not get tired easily during her social activities.

Cô ấy không dễ cảm thấy mệt mỏi trong các hoạt động xã hội.

Do you often get tired when meeting new people at events?

Bạn có thường cảm thấy mệt mỏi khi gặp gỡ người mới tại sự kiện không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/get tired/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] However, if I had to pick, I would say that "Bohemian Rhapsody" by Queen is a song that I never of listening to [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]

Idiom with Get tired

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.