Bản dịch của từ Fatigue trong tiếng Việt

Fatigue

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fatigue(Noun)

fətˈig
fətˈig
01

Sự yếu đi của kim loại hoặc các vật liệu khác do sự thay đổi ứng suất lặp đi lặp lại.

Weakness in metal or other materials caused by repeated variations of stress.

Ví dụ
02

Những nhiệm vụ phi quân sự tầm thường do một người lính thực hiện, đôi khi như một hình phạt.

Menial nonmilitary tasks performed by a soldier sometimes as a punishment.

Ví dụ
03

Quần áo rộng rãi, thường là vải kaki, màu ô liu hoặc quần áo ngụy trang, loại dành cho binh sĩ tại ngũ.

Loose clothing typically khaki olive drab or camouflaged of a sort worn by soldiers on active duty.

Ví dụ
04

Mệt mỏi cực độ do gắng sức về tinh thần hoặc thể chất hoặc bệnh tật.

Extreme tiredness resulting from mental or physical exertion or illness.

Ví dụ

Dạng danh từ của Fatigue (Noun)

SingularPlural

Fatigue

Fatigues

Fatigue(Verb)

fətˈig
fətˈig
01

Khiến (ai đó) cảm thấy kiệt sức.

Cause someone to feel exhausted.

Ví dụ
02

Làm suy yếu (kim loại hoặc vật liệu khác) do sự thay đổi ứng suất lặp đi lặp lại.

Weaken a metal or other material by repeated variations of stress.

Ví dụ

Dạng động từ của Fatigue (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Fatigue

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Fatigued

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Fatigued

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Fatigues

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Fatiguing

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ