Bản dịch của từ Fatigue trong tiếng Việt

Fatigue

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fatigue (Noun)

fətˈig
fətˈig
01

Những nhiệm vụ phi quân sự tầm thường do một người lính thực hiện, đôi khi như một hình phạt.

Menial nonmilitary tasks performed by a soldier sometimes as a punishment.

Ví dụ

After the soldier's mistake, he was assigned fatigue duty.

Sau khi quân nhân mắc lỗi, anh ta được giao nhiệm vụ mệt nhọc.

The troops were exhausted from constant fatigue duties.

Các binh sĩ mệt mỏi sau những nhiệm vụ mệt nhọc liên tục.

Fatigue tasks included cleaning, cooking, and manual labor.

Nhiệm vụ mệt nhọc bao gồm dọn dẹp, nấu ăn và lao động thủ công.

02

Quần áo rộng rãi, thường là vải kaki, màu ô liu hoặc quần áo ngụy trang, loại dành cho binh sĩ tại ngũ.

Loose clothing typically khaki olive drab or camouflaged of a sort worn by soldiers on active duty.

Ví dụ

The soldier wore fatigue during the military training exercise.

Lính lính đội mặc quần áo lính khi tập trận quân sự.

She noticed the fatigue of the soldiers returning from the mission.

Cô nhận thấy sự mệt mỏi của những người lính trở về từ nhiệm vụ.

The fatigue was a common sight at the army base.

Sự mệt mỏi là cảnh thường thấy tại căn cứ quân đội.

03

Sự yếu đi của kim loại hoặc các vật liệu khác do sự thay đổi ứng suất lặp đi lặp lại.

Weakness in metal or other materials caused by repeated variations of stress.

Ví dụ

The fatigue in the metal bridge led to its collapse.

Sự mệt mỏi trong cây cầu kim loại dẫn đến sự sụp đổ của nó.

The fatigue of the workers was evident after long shifts.

Sự mệt mỏi của công nhân rõ ràng sau ca làm việc dài.

The fatigue in the social welfare system required urgent attention.

Sự mệt mỏi trong hệ thống phúc lợi xã hội đòi hỏi sự chú ý cấp bách.

04

Mệt mỏi cực độ do gắng sức về tinh thần hoặc thể chất hoặc bệnh tật.

Extreme tiredness resulting from mental or physical exertion or illness.

Ví dụ

After a long day at work, she felt extreme fatigue.

Sau một ngày làm việc dài, cô ấy cảm thấy mệt mỏi cực độ.

The constant demands of caregiving can lead to fatigue.

Những yêu cầu liên tục trong việc chăm sóc có thể dẫn đến mệt mỏi.

Chronic fatigue syndrome affects many individuals in our society.

Hội chứng mệt mỏi mãn tính ảnh hưởng đến nhiều cá nhân trong xã hội chúng ta.

Dạng danh từ của Fatigue (Noun)

SingularPlural

Fatigue

Fatigues

Kết hợp từ của Fatigue (Noun)

CollocationVí dụ

Chronic fatigue

Mệt mỏi mãn tính

Chronic fatigue affects many in the social sector, hindering productivity.

Mệt mỏi mãn tính ảnh hưởng đến nhiều người trong lĩnh vực xã hội, làm giảm năng suất.

Camouflage fatigue

Mệt mỏi vì trang phục ngụy trang

Soldiers wore camouflage fatigue during the military training exercise.

Binh sĩ mặc quân phục ngụy trang trong cuộc tập trận quân sự.

Army fatigue

Quân phục lính

He wore army fatigue pants to the social event.

Anh ấy mặc quần lửng màu xanh quân đội đến sự kiện xã hội.

Extreme fatigue

Mệt mỏi cực độ

After working three consecutive night shifts, she experienced extreme fatigue.

Sau khi làm ba ca đêm liên tiếp, cô ấy trải qua sự mệt mỏi cực độ.

Battle fatigue

Mệt mỏi chiến đấu

Soldiers experienced battle fatigue after prolonged combat.

Binh sĩ trải qua cảm giác mệt mỏi sau khi tham gia chiến đấu kéo dài.

Fatigue (Verb)

fətˈig
fətˈig
01

Làm suy yếu (kim loại hoặc vật liệu khác) do sự thay đổi ứng suất lặp đi lặp lại.

Weaken a metal or other material by repeated variations of stress.

Ví dụ

The constant pressure of social media fatigues many young people.

Áp lực liên tục từ mạng xã hội làm mệt mỏi nhiều người trẻ.

The demands of social events can fatigue introverted individuals quickly.

Những yêu cầu từ các sự kiện xã hội có thể làm mệt mỏi người có tính cách hướng nội nhanh chóng.

The responsibilities of being social fatigued him to the point of exhaustion.

Những trách nhiệm của việc giao tiếp xã hội làm mệt mỏi anh đến mức kiệt sức.

02

Khiến (ai đó) cảm thấy kiệt sức.

Cause someone to feel exhausted.

Ví dụ

The long work hours fatigued the employees.

Giờ làm việc dài làm cho nhân viên mệt mỏi.

Constant social interactions can fatigue introverts quickly.

Sự tương tác xã hội liên tục có thể làm cho người hướng nội mệt mỏi nhanh chóng.

Attending multiple events in a day often fatigues social butterflies.

Tham dự nhiều sự kiện trong một ngày thường khiến cho những người hướng ngoại mệt mỏi.

Dạng động từ của Fatigue (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Fatigue

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Fatigued

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Fatigued

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Fatigues

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Fatiguing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fatigue cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] It allows individuals to recharge their energy and prevent mental [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 2
[...] As a consequence, they tend to suffer from and low productivity the next day [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 2
Bài mẫu TOEIC Speaking Questions 3-4: Describe a picture
[...] There is no sign of or loss of attention, suggesting that this is a productive meeting [...]Trích: Bài mẫu TOEIC Speaking Questions 3-4: Describe a picture
Describe a sport you enjoyed when you were young | Bài mẫu & từ vựng
[...] Taking a short break can help you clear your mind, reduce stress and and improve focus and concentration when you return to work [...]Trích: Describe a sport you enjoyed when you were young | Bài mẫu & từ vựng

Idiom with Fatigue

Không có idiom phù hợp