Bản dịch của từ Giant size trong tiếng Việt

Giant size

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Giant size (Idiom)

01

Lớn hơn bình thường hoặc điển hình.

Larger than normal or typical.

Ví dụ

The giant size of the crowd surprised the event organizers at the festival.

Kích thước khổng lồ của đám đông khiến ban tổ chức lễ hội bất ngờ.

The giant size of social media influence is not easily ignored.

Kích thước khổng lồ của ảnh hưởng mạng xã hội không thể bị bỏ qua.

Is the giant size of urban populations a concern for city planners?

Kích thước khổng lồ của dân số đô thị có phải là mối quan tâm của các nhà quy hoạch không?

The giant size of the crowd surprised everyone at the concert.

Kích thước khổng lồ của đám đông khiến mọi người bất ngờ tại buổi hòa nhạc.

The giant size of the homeless issue cannot be ignored.

Kích thước khổng lồ của vấn đề người vô gia cư không thể bị bỏ qua.

02

Một kích thước rất lớn.

A very large size.

Ví dụ

The giant size of the crowd surprised everyone at the festival.

Kích thước khổng lồ của đám đông đã khiến mọi người ngạc nhiên tại lễ hội.

The giant size of social media's influence cannot be ignored.

Kích thước khổng lồ của ảnh hưởng mạng xã hội không thể bị bỏ qua.

Is the giant size of urban populations a growing concern?

Kích thước khổng lồ của dân số đô thị có phải là mối quan tâm đang gia tăng không?

The giant size of New York's population affects social services.

Kích thước khổng lồ của dân số New York ảnh hưởng đến dịch vụ xã hội.

Many people do not realize the giant size of social inequality.

Nhiều người không nhận ra kích thước khổng lồ của bất bình đẳng xã hội.

03

Một số lượng hoặc mức độ lớn bất thường.

An unusually large amount or degree.

Ví dụ

The giant size of the homeless problem shocked many community leaders last year.

Kích thước khổng lồ của vấn đề người vô gia cư đã gây sốc cho nhiều lãnh đạo cộng đồng năm ngoái.

The giant size of social media's influence is often underestimated.

Kích thước khổng lồ của ảnh hưởng mạng xã hội thường bị đánh giá thấp.

Is the giant size of income inequality a concern for society?

Liệu kích thước khổng lồ của bất bình đẳng thu nhập có là mối quan tâm cho xã hội không?

The giant size of poverty affects many families in America.

Kích thước khổng lồ của nghèo đói ảnh hưởng đến nhiều gia đình ở Mỹ.

The giant size of wealth inequality is not improving in society.

Kích thước khổng lồ của bất bình đẳng giàu nghèo không cải thiện trong xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/giant size/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Giant size

Không có idiom phù hợp