Bản dịch của từ Gimpy trong tiếng Việt

Gimpy

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gimpy (Adjective)

gˈɪmpi
gˈɪmpi
01

Có một chân tay khập khiễng hoặc xoắn.

Having a limp or a twisted limb.

Ví dụ

John walked with a gimpy leg after his accident last year.

John đi với một chân bị què sau tai nạn năm ngoái.

Sarah does not have a gimpy arm; she is fully healthy.

Sarah không có cánh tay bị què; cô ấy hoàn toàn khỏe mạnh.

Is Mark's gimpy foot from his childhood injury still bothering him?

Chân bị què của Mark do chấn thương thời thơ ấu có còn làm anh ấy khó chịu không?

Gimpy (Noun)

gˈɪmpi
gˈɪmpi
01

Một người bị khập khiễng hoặc bị xoắn chân tay.

A person with a limp or a twisted limb.

Ví dụ

A gimpy man walked slowly across the busy street yesterday.

Một người đàn ông khập khiễng đi chậm qua đường phố đông đúc hôm qua.

Many people don't understand how a gimpy person feels.

Nhiều người không hiểu cảm giác của một người khập khiễng.

Is the gimpy child receiving enough support at school?

Đứa trẻ khập khiễng có nhận đủ sự hỗ trợ ở trường không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/gimpy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gimpy

Không có idiom phù hợp