Bản dịch của từ Limp trong tiếng Việt

Limp

Adjective Noun [U/C] Verb

Limp (Adjective)

lɪmp
lˈɪmp
01

Thiếu sức mạnh hoặc cấu trúc bên trong; không cứng hoặc chắc chắn.

Lacking internal strength or structure; not stiff or firm.

Ví dụ

After the accident, he walked with a limp.

Sau tai nạn, anh ấy đi khập khiễng.

The elderly lady had a limp due to arthritis.

Người phụ nữ cao tuổi bị khập khiễng do viêm khớp.

The child's leg was limp after falling off the swing.

Chân của đứa trẻ trở nên khập khiễng sau khi rơi từ xích đu.

Dạng tính từ của Limp (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Limp

Khập khiễng

Limper

Limper

Limpest

Khập khiễng

Kết hợp từ của Limp (Adjective)

CollocationVí dụ

Very limp

Rất yếu

Her argument was very limp and unconvincing.

Lập luận của cô ấy rất yếu và không thuyết phục.

Completely limp

Hoàn toàn yếu đuối

The flower was completely limp after the harsh winter winds.

Bông hoa hoàn toàn mềm nhũn sau cơn gió mùa đông gay gắt.

Rather limp

Khá yếu

Her argument was rather limp, lacking strong evidence.

Lập luận của cô ấy khá mờ nhạt, thiếu bằng chứng mạnh mẽ.

Limp (Noun)

lɪmp
lˈɪmp
01

Có xu hướng đi khập khiễng; dáng đi bị cản trở bởi chấn thương hoặc cứng khớp.

A tendency to limp; a gait impeded by injury or stiffness.

Ví dụ

After the accident, her limp was noticeable.

Sau tai nạn, vết thương của cô ấy rõ ràng.

He walked with a slight limp due to his knee injury.

Anh ấy đi với vết thương nhẹ do chấn thương đầu gối.

The old man's limp made it hard for him to walk.

Vết thương của ông già khiến việc đi lại của ông khó khăn.

Dạng danh từ của Limp (Noun)

SingularPlural

Limp

Limps

Kết hợp từ của Limp (Noun)

CollocationVí dụ

Pronounced limp

Nói lắp

Her pronounced limp made it hard to walk confidently.

Vết quê ở chân cô ấy khiến việc đi trở nên khó khăn.

Noticeable limp

Dáng đi khập khiễng

She walked with a noticeable limp after the accident.

Cô ấy đi với một vết què sau tai nạn.

Slight limp

Đi khập khiỷ

He walked with a slight limp after the accident.

Anh đi với một vết thương nhẹ sau tai nạn.

Limp (Verb)

lɪmp
lˈɪmp
01

Đi lại khó khăn, thường là do chân hoặc bàn chân bị tổn thương hoặc cứng.

Walk with difficulty, typically because of a damaged or stiff leg or foot.

Ví dụ

After the accident, she limped for weeks.

Sau tai nạn, cô ấy đi khập khiễng suốt vài tuần.

He limps due to a sports injury during the match.

Anh ấy đi khập khiễng do chấn thương thể thao trong trận đấu.

The old man limped slowly to the community center.

Người đàn ông già đi khập khiễng từ từ đến trung tâm cộng đồng.

Dạng động từ của Limp (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Limp

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Limped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Limped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Limps

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Limping

Kết hợp từ của Limp (Verb)

CollocationVí dụ

Limp off

Nghiêng nghiêng đi

He limped off the stage after his speech.

Anh ấy lảo bước ra khỏi sân khấu sau bài phát biểu của mình.

Limp back

Đi khập khiễng trở lại

She limped back to the classroom after spraining her ankle.

Cô ấy limped trở lại lớp học sau khi bị quặp chân.

Limp badly

Đi khập khiỷng

She limps badly due to a recent accident.

Cô ấy đi khập khiễng vì tai nạn gần đây.

Limp out

Khoanh tay

She tried to limp out of the room unnoticed.

Cô ấy cố đi ra khỏi phòng mà không bị để ý.

Limp a little

Đi khập khiễng

She limps a little due to a recent injury.

Cô ấy nhẹo chân một chút vì vừa bị thương gần đây.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Limp cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Limp

Không có idiom phù hợp