Bản dịch của từ Limp trong tiếng Việt

Limp

Verb Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Limp(Verb)

lˈɪmp
ˈɫɪmp
01

Đi lại khó khăn thường là do chân hoặc bàn chân bị thương hoặc cứng.

To walk with difficulty typically because of a damaged or stiff leg or foot

Ví dụ
02

Tiến hành một cách chậm chạp hoặc vụng về, di chuyển hoặc tiến triển với khó khăn.

To proceed slowly or awkwardly to move or progress with difficulty

Ví dụ
03

Lung lay hoặc đi khập khiễng một cách không thoải mái

To sway or hobble uneasily

Ví dụ

Limp(Adjective)

lˈɪmp
ˈɫɪmp
01

Đi một cách chậm chạp hoặc vụng về, tiến triển một cách khó khăn.

Not stiff or firm bending easily

Ví dụ
02

Lảo đảo hoặc đi đứng không vững

Not effective lacking in vigor or force

Ví dụ
03

Đi lại khó khăn, thường là do chân hoặc bàn chân bị tổn thương hoặc cứng.

Weak or feeble lacking strength or firmness

Ví dụ

Limp(Noun)

lˈɪmp
ˈɫɪmp
01

Đi lại khó khăn, thường là do chân hoặc bàn chân bị thương hoặc cứng khớp

A slight or temporary injury to a leg or foot causing difficulty in walking

Ví dụ
02

Di chuyển chậm rãi hoặc vụng về, tiến triển với khó khăn.

A manner of walking characterized by a distinctive and awkward movement

Ví dụ
03

Lệch lạc hoặc đi lại không vững vàng.

A defect or weakness in an argument or plan

Ví dụ