Bản dịch của từ Sway trong tiếng Việt

Sway

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sway (Noun)

swˈei
swˈei
01

Một chuyển động nhịp nhàng từ bên này sang bên kia.

A rhythmical movement from side to side.

Ví dụ

The sway of the crowd at the concert was mesmerizing.

Sự lắc lư của đám đông tại buổi hòa nhạc rất cuốn hút.

The gentle sway of the tree branches in the breeze.

Sự lắc nhẹ của các cành cây trong cơn gió.

She danced with a graceful sway to the music.

Cô ấy nhảy múa với sự lắc lư duyên dáng theo nhạc.

02

Luật lệ; điều khiển.

Rule; control.

Ví dụ

The celebrity's sway over the public opinion is undeniable.

Sức ảnh hưởng của ngôi sao đối với ý kiến công chúng không thể phủ nhận.

The politician's sway in the election was evident through the results.

Sức ảnh hưởng của chính trị gia trong cuộc bầu cử rõ ràng qua kết quả.

The company's sway in the market is due to its innovative products.

Sức ảnh hưởng của công ty trên thị trường là nhờ vào sản phẩm sáng tạo của mình.

Sway (Verb)

swˈei
swˈei
01

Di chuyển hoặc gây ra chuyển động chậm hoặc nhịp nhàng tới lui hoặc từ bên này sang bên kia.

Move or cause to move slowly or rhythmically backwards and forwards or from side to side.

Ví dụ

The charismatic leader swayed the crowd with his speech.

Nhà lãnh đạo quyến rũ đã làm lay động đám đông bằng bài phát biểu của mình.

The emotional music swayed the audience to tears.

Âm nhạc đầy cảm xúc đã khiến khán giả rơi nước mắt.

The gentle breeze swayed the leaves on the trees.

Cơn gió nhẹ đã làm lay động những chiếc lá trên cây.

02

Kiểm soát hoặc ảnh hưởng (một người hoặc quá trình hành động)

Control or influence (a person or course of action)

Ví dụ

Her charismatic speeches sway public opinion effortlessly.

Bài phát biểu hùng hồn của cô ấy thuyết phục dư luận một cách dễ dàng.

Celebrities can sway trends with their fashion choices.

Người nổi tiếng có thể thay đổi xu hướng với lựa chọn thời trang của họ.

Social media influencers sway consumer behavior through endorsements.

Người ảnh hưởng trên mạng xã hội thay đổi hành vi tiêu dùng thông qua việc ủng hộ.

Dạng động từ của Sway (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Sway

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Swayed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Swayed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Sways

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Swaying

Kết hợp từ của Sway (Verb)

CollocationVí dụ

Begin to sway

Bắt đầu lay

People in the community begin to sway their opinions on social issues.

Mọi người trong cộng đồng bắt đầu lay động quan điểm của họ về các vấn đề xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sway cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sway

Không có idiom phù hợp