Bản dịch của từ Hobble trong tiếng Việt

Hobble

Verb Noun [U/C]

Hobble (Verb)

hˈɑblz
hˈɑblz
01

Đi lại khó khăn vì đau ở chân hoặc bàn chân.

To walk in an awkward way because of pain in the legs or feet.

Ví dụ

She hobbled to the podium to give her speech about social issues.

Cô ấy đi khập khiễng đến bục phát biểu về các vấn đề xã hội.

He didn't hobble during the marathon race, finishing it in record time.

Anh ấy không đi khập khiễng trong cuộc đua marathon, hoàn thành nó trong thời gian kỷ lục.

Did they hobble into the charity event due to foot pain?

Họ có đi khập khiễng vào sự kiện từ thiện vì đau chân không?

Dạng động từ của Hobble (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Hobble

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Hobbled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Hobbled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Hobbles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Hobbling

Hobble (Noun)

hˈɑblz
hˈɑblz
01

Dây da buộc quanh chân ngựa để ngựa không chạy quá nhanh.

Leather straps that are fastened around a horses legs to prevent it from running too fast.

Ví dụ

The horse's hobble prevented it from running too fast.

Dây xích của ngựa ngăn nó chạy quá nhanh.

The hobble was not used during the equestrian competition.

Dây xích không được sử dụng trong cuộc thi cưỡi ngựa.

Did you remember to bring the hobble for the horse?

Bạn có nhớ mang theo dây xích cho ngựa không?

Dạng danh từ của Hobble (Noun)

SingularPlural

Hobble

Hobbles

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hobble cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hobble

Không có idiom phù hợp