Bản dịch của từ Girl-like trong tiếng Việt

Girl-like

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Girl-like (Adjective)

ɡɝˈllˌaɪk
ɡɝˈllˌaɪk
01

Giống hoặc đặc trưng của một cô gái theo một cách nào đó.

Resembling or characteristic of a girl in some way.

Ví dụ

Her voice is girl-like, soft and melodious.

Giong cua co ay giong nhu mot co gai, mem mai va du am.

He prefers a girl-like personality in his friends.

Anh ay thich tinh cach giong nhu mot co gai o ban be cua minh.

Is it common to have a girl-like fashion sense?

Co phai la thuong gap khi co mot cam giac thoi trang giong nhu mot co gai?

Her handwriting is very girl-like, with lots of hearts and flowers.

Chữ viết của cô ấy rất giống như của một cô gái, với nhiều trái tim và hoa.

He prefers a more mature style of speaking, not girl-like at all.

Anh ấy thích phong cách nói chín chắn hơn, không giống như của một cô gái.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/girl-like/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Girl-like

Không có idiom phù hợp