Bản dịch của từ Give sermon trong tiếng Việt

Give sermon

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Give sermon (Verb)

ɡˈɪv sɝˈmən
ɡˈɪv sɝˈmən
01

Để cung cấp hoặc phát âm một bài giảng.

To deliver or pronounce a sermon.

Ví dụ

The pastor will give a sermon on community service this Sunday.

Mục sư sẽ giảng một bài về dịch vụ cộng đồng vào Chủ nhật này.

They do not give sermons about politics during the service.

Họ không giảng về chính trị trong buổi lễ.

Will the bishop give a sermon at the charity event tomorrow?

Đức giám mục có giảng một bài tại sự kiện từ thiện ngày mai không?

Give sermon (Noun)

ɡˈɪv sɝˈmən
ɡˈɪv sɝˈmən
01

Một bài giảng được đưa ra.

A sermon that is given.

Ví dụ

Pastor John will give a sermon this Sunday at 10 AM.

Mục sư John sẽ giảng một bài thuyết giáo vào Chủ nhật này lúc 10 giờ sáng.

They did not give a sermon during the community meeting last week.

Họ đã không giảng một bài thuyết giáo trong cuộc họp cộng đồng tuần trước.

Will the church give a sermon on social issues next month?

Nhà thờ sẽ giảng một bài thuyết giáo về các vấn đề xã hội vào tháng tới sao?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Give sermon cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Give sermon

Không có idiom phù hợp