Bản dịch của từ Pronounce trong tiếng Việt

Pronounce

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pronounce (Verb)

pɹənˈaʊns
pɹənˈaʊns
01

Tạo âm thanh của (một từ hoặc một phần của từ) một cách chính xác hoặc theo một cách cụ thể.

Make the sound of a word or part of a word in the correct or a particular way.

Ví dụ

She pronounces her name with a French accent.

Cô ấy phát âm tên mình với giọng Pháp.

He struggles to pronounce the word 'entrepreneur' correctly.

Anh ấy gặp khó khăn khi phát âm từ 'entrepreneur' đúng.

Students practice pronouncing English words in the language club.

Học sinh luyện phát âm các từ tiếng Anh trong câu lạc bộ ngôn ngữ.

02

Tuyên bố hoặc thông báo một cách trang trọng hoặc trang trọng.

Declare or announce in a formal or solemn way.

Ví dụ

She pronounced them married at the ceremony.

Cô ấy tuyên bố họ đã kết hôn trong buổi lễ.

He pronounced the event a success in his speech.

Anh ấy tuyên bố sự kiện thành công trong bài phát biểu của mình.

The judge pronounced the verdict in the courtroom.

Thẩm phán tuyên án trong phòng xử.

Dạng động từ của Pronounce (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Pronounce

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Pronounced

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Pronounced

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Pronounces

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Pronouncing

Kết hợp từ của Pronounce (Verb)

CollocationVí dụ

Pronounce officially

Phát âm chính thức

The mayor will pronounce officially the new social policy next week.

Thị trưởng sẽ công bố chính sách xã hội mới vào tuần tới.

Pronounce correctly

Phát âm đúng

Students must pronounce correctly during the ielts speaking test.

Sinh viên phải phát âm đúng trong bài kiểm tra nói ielts.

Pronounce distinctly

Phát âm rõ ràng

Students must pronounce distinctly during their presentations in class.

Sinh viên phải phát âm rõ ràng trong các bài thuyết trình ở lớp.

Pronounce clearly

Phát âm rõ ràng

During the debate, sarah pronounced clearly her opinion on climate change.

Trong buổi tranh luận, sarah phát âm rõ ràng ý kiến của cô về biến đổi khí hậu.

Pronounce properly

Phát âm đúng cách

Students must pronounce properly during their ielts speaking test.

Học sinh phải phát âm đúng trong bài kiểm tra nói ielts.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pronounce cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
[...] Nevertheless, I firmly believe that the advantages of private healthcare are more [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 2
[...] On the other hand, the drawbacks of this population shift are more [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 2
Bài mẫu IELTS Writing task 1 và task 2 ngày thi 06/02/2021
[...] The change is even more in medium-sized businesses, which began 2012 with around 35%, and ended next two years with a 20% increase in social media use [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 1 và task 2 ngày thi 06/02/2021

Idiom with Pronounce

Không có idiom phù hợp