Bản dịch của từ Giving up trong tiếng Việt

Giving up

Phrase Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Giving up (Phrase)

01

Ngừng cố gắng làm điều gì đó.

To stop trying to do something.

Ví dụ

Many people are giving up on their social media accounts this year.

Nhiều người đang từ bỏ tài khoản mạng xã hội của họ năm nay.

She is not giving up on her efforts to help others.

Cô ấy không từ bỏ nỗ lực giúp đỡ người khác.

Are you giving up on volunteering in your community activities?

Bạn có đang từ bỏ việc tình nguyện trong các hoạt động cộng đồng không?

Giving up (Verb)

01

Ngừng làm hoặc ngừng có một cái gì đó.

To stop doing or stop having something.

Ví dụ

Many people are giving up on social media due to privacy concerns.

Nhiều người đang từ bỏ mạng xã hội vì lo ngại về quyền riêng tư.

She is not giving up on her community service projects this year.

Cô ấy không từ bỏ các dự án phục vụ cộng đồng năm nay.

Are you giving up on your social activism after the protests?

Bạn có đang từ bỏ hoạt động xã hội sau các cuộc biểu tình không?

Dạng động từ của Giving up (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Give up

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Gave up

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Given up

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Gives up

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Giving up

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Giving up cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] This has caused many of these poor creatures to suffer from stress, eating and end dying [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 18/06/2020
[...] The fear of their kid being reared in a dysfunctional family may prevent parents from getting divorced, but without one, it is easier for them to leave and on their marriage [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 18/06/2020
Describe a habit your friend and you want to develop | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I hit the gym a few weeks ago, but I couldn't stand working out alone, having no one to talk to, so I decided to [...]Trích: Describe a habit your friend and you want to develop | Bài mẫu kèm từ vựng
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] To begin with, being forced to live in alien surroundings will likely cause these creatures to be stressed, which hurts them mentally, or even to eating, which harms them physically [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)

Idiom with Giving up

Không có idiom phù hợp