Bản dịch của từ Glitchy trong tiếng Việt

Glitchy

Adjective

Glitchy (Adjective)

ɡlˈɪtʃi
ɡlˈɪtʃi
01

Đặc điểm của trục trặc hoặc lỗi.

Characteristic of glitch or error.

Ví dụ

The glitchy software caused delays in the social media campaign.

Phần mềm gặp sự cố gây trễ trong chiến dịch truyền thông xã hội.

Her glitchy microphone disrupted the social event's live broadcast.

Micro bị lỗi của cô ấy làm gián đoạn phát sóng trực tiếp sự kiện xã hội.

The glitchy connection made it hard to engage in social interactions.

Kết nối bị lỗi làm cho việc tương tác xã hội trở nên khó khăn.

02

Dễ bị trục trặc.

Prone to glitches.

Ví dụ

The glitchy software caused delays in the social media campaign.

Phần mềm gặp sự cố gây trễ trong chiến dịch truyền thông xã hội.

Her glitchy microphone disrupted the social event's live broadcast.

Micro của cô gặp sự cố làm gián đoạn phát sóng trực tiếp của sự kiện xã hội.

The glitchy connection made it hard to join the social video call.

Kết nối gặp sự cố khiến việc tham gia cuộc gọi video xã hội trở nên khó khăn.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Glitchy

Không có idiom phù hợp