Bản dịch của từ Glossed over trong tiếng Việt
Glossed over
Glossed over (Verb)
Many politicians glossed over the issue of poverty in their speeches.
Nhiều chính trị gia đã bỏ qua vấn đề nghèo đói trong bài phát biểu.
She did not gloss over the importance of education in society.
Cô ấy không bỏ qua tầm quan trọng của giáo dục trong xã hội.
Did the report gloss over the impact of social media on youth?
Báo cáo có bỏ qua tác động của mạng xã hội đến thanh niên không?
Glossed over (Adjective)
Quá đơn giản hóa hoặc tầm thường hóa.
Oversimplified or trivialized.
Many reports glossed over social issues affecting low-income families in 2022.
Nhiều báo cáo đã bỏ qua các vấn đề xã hội ảnh hưởng đến gia đình thu nhập thấp vào năm 2022.
The documentary did not gloss over the struggles of marginalized communities.
Bộ phim tài liệu không bỏ qua những khó khăn của các cộng đồng thiệt thòi.
Did the article gloss over important social challenges in our city?
Bài báo có bỏ qua những thách thức xã hội quan trọng ở thành phố chúng ta không?
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Glossed over cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp