Bản dịch của từ Glossed over trong tiếng Việt

Glossed over

Verb Adjective

Glossed over (Verb)

ɡlˈɔst ˈoʊvɚ
ɡlˈɔst ˈoʊvɚ
01

Bỏ qua hoặc coi thường (cái gì đó)

To ignore or disregard something.

Ví dụ

Many politicians glossed over the issue of poverty in their speeches.

Nhiều chính trị gia đã bỏ qua vấn đề nghèo đói trong bài phát biểu.

She did not gloss over the importance of education in society.

Cô ấy không bỏ qua tầm quan trọng của giáo dục trong xã hội.

Did the report gloss over the impact of social media on youth?

Báo cáo có bỏ qua tác động của mạng xã hội đến thanh niên không?

Glossed over (Adjective)

ɡlˈɔst ˈoʊvɚ
ɡlˈɔst ˈoʊvɚ
01

Quá đơn giản hóa hoặc tầm thường hóa.

Oversimplified or trivialized.

Ví dụ

Many reports glossed over social issues affecting low-income families in 2022.

Nhiều báo cáo đã bỏ qua các vấn đề xã hội ảnh hưởng đến gia đình thu nhập thấp vào năm 2022.

The documentary did not gloss over the struggles of marginalized communities.

Bộ phim tài liệu không bỏ qua những khó khăn của các cộng đồng thiệt thòi.

Did the article gloss over important social challenges in our city?

Bài báo có bỏ qua những thách thức xã hội quan trọng ở thành phố chúng ta không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Glossed over cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Glossed over

Không có idiom phù hợp