Bản dịch của từ Glutted trong tiếng Việt

Glutted

Verb Adjective

Glutted (Verb)

glˈʌtɪd
glˈʌtɪd
01

Tiêu thụ quá nhiều thứ gì đó.

Consume too much of something.

Ví dụ

Many people glutted on junk food during the last holiday season.

Nhiều người đã tiêu thụ quá nhiều đồ ăn vặt trong mùa lễ vừa qua.

They did not glutted on social media during their vacation.

Họ đã không tiêu thụ quá nhiều mạng xã hội trong kỳ nghỉ.

Did teenagers glutted on video games last weekend?

Có phải thanh thiếu niên đã tiêu thụ quá nhiều trò chơi điện tử cuối tuần qua không?

Glutted (Adjective)

glˈʌtɪd
glˈʌtɪd
01

Đã tiêu thụ quá mức.

Having consumed in excess.

Ví dụ

The community was glutted with too many food donations last year.

Cộng đồng đã bị ngập trong quá nhiều thực phẩm quyên góp năm ngoái.

Many people were not glutted with resources during the pandemic.

Nhiều người không bị ngập trong tài nguyên trong đại dịch.

Why was the market glutted with social media influencers recently?

Tại sao thị trường lại bị ngập tràn những người ảnh hưởng trên mạng xã hội gần đây?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Glutted cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Glutted

Không có idiom phù hợp