Bản dịch của từ Glycogen trong tiếng Việt

Glycogen

Noun [U/C]

Glycogen (Noun)

01

Một chất được tích trữ trong các mô của cơ thể dưới dạng dự trữ carbohydrate.

A substance deposited in bodily tissues as a store of carbohydrates.

Ví dụ

Glycogen is crucial for energy during social sports activities like basketball.

Glycogen rất quan trọng cho năng lượng trong các hoạt động thể thao xã hội như bóng rổ.

People do not realize glycogen helps during social events like marathons.

Mọi người không nhận ra glycogen giúp trong các sự kiện xã hội như marathon.

Is glycogen important for energy in social dance competitions?

Glycogen có quan trọng cho năng lượng trong các cuộc thi khiêu vũ xã hội không?

Dạng danh từ của Glycogen (Noun)

SingularPlural

Glycogen

Glycogens

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Glycogen cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Glycogen

Không có idiom phù hợp