Bản dịch của từ Goings on trong tiếng Việt

Goings on

Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Goings on (Noun)

ɡˈoʊɨŋsən
ɡˈoʊɨŋsən
01

Sự kiện hoặc diễn biến, đặc biệt là những sự kiện có tính chất hoặc nhân vật cụ thể.

Events or happenings, especially those of a particular nature or character.

Ví dụ

The goings on at the charity event were well-documented by the media.

Những diễn biến tại sự kiện từ thiện đã được giới truyền thông ghi lại đầy đủ.

I'm not sure about the recent goings on in the local community.

Tôi không chắc về những diễn biến gần đây trong cộng đồng địa phương.

She always seems to be aware of the latest goings on in town.

Cô ấy dường như luôn biết về những diễn biến mới nhất đang diễn ra trong thị trấn.

Goings on (Phrase)

ɡˈoʊɨŋsən
ɡˈoʊɨŋsən