Bản dịch của từ Goopy trong tiếng Việt

Goopy

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Goopy (Adjective)

gˈupi
gˈupi
01

Có tính nhất quán của goop.

Having the consistency of goop.

Ví dụ

The goopy substance was difficult to remove from the carpet.

Chất nhầy khó loại bỏ khỏi thảm.

The cleaning solution made the floor goopy and sticky.

Dung dịch làm sạch làm cho sàn trở nên nhầy nhớt.

Is it considered rude to touch the goopy food with hands?

Có coi là không lễ phép khi chạm vào thức ăn nhầy bằng tay không?

The goopy substance stuck to her shoes during the protest.

Chất nhầy dính vào giày của cô ấy trong cuộc biểu tình.

The activists avoided stepping on the goopy mess left behind.

Các nhà hoạt động tránh bước vào mớ nhầy bị bỏ lại.

02

Đường hóa học; đa cảm.

Saccharine sentimental.

Ví dụ

Her goopy speech at the wedding was cringeworthy.

Bài phát biểu goopy của cô ấy tại đám cưới làm ngượng.

I prefer straightforward discussions over goopy conversations.

Tôi thích các cuộc trò chuyện trực tiếp hơn là những cuộc trò chuyện goopy.

Was his IELTS essay too goopy for the examiner's liking?

Bài luận IELTS của anh ấy có quá goopy không phù hợp với người chấm?

Her goopy speech at the wedding was tear-inducing.

Bài phát biểu goopy của cô ấy tại đám cưới làm rưng rưng.

I hope the presentation won't be too goopy and insincere.

Tôi hy vọng bài thuyết trình sẽ không quá goopy và không chân thành.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/goopy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Goopy

Không có idiom phù hợp