Bản dịch của từ Gossipy trong tiếng Việt

Gossipy

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gossipy (Adjective)

gˈɑsəpi
gˈɑsəpi
01

Đặc trưng bởi cuộc trò chuyện thông thường hoặc báo cáo về người khác.

Characterized by casual conversation or reports about other people.

Ví dụ

She is known for being gossipy among her friends.

Cô ấy nổi tiếng với việc nói chuyện chuyện phiếm trong nhóm bạn.

He tries to avoid gossipy people in his social circle.

Anh ấy cố gắng tránh những người hay nói chuyện chuyện phiếm trong vòng xã hội của mình.

Are gossipy rumors affecting your relationships with others?

Những tin đồn chuyện phiếm có ảnh hưởng đến mối quan hệ của bạn với người khác không?

She is known for being gossipy and spreading rumors in school.

Cô ấy nổi tiếng là người hay nói chuyện ngồi và lan truyền tin đồn trong trường.

He tries to avoid gossipy people as they can cause misunderstandings.

Anh ấy cố gắng tránh những người hay nói chuyện ngồi vì họ có thể gây hiểu lầm.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Gossipy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gossipy

Không có idiom phù hợp