Bản dịch của từ Grab the chance trong tiếng Việt
Grab the chance
Grab the chance (Idiom)
Để tận dụng cơ hội.
To take advantage of an opportunity.
She grabbed the chance to study abroad.
Cô ấy nắm lấy cơ hội để du học.
He didn't grab the chance to improve his English skills.
Anh ấy không nắm lấy cơ hội để cải thiện kỹ năng tiếng Anh của mình.
Did they grab the chance to volunteer at the local community center?
Họ có nắm lấy cơ hội để tình nguyện tại trung tâm cộng đồng địa phương không?
She grabbed the chance to study abroad for free.
Cô ấy nắm lấy cơ hội để đi du học miễn phí.
He didn't grab the chance to improve his English skills.
Anh ấy không nắm lấy cơ hội để cải thiện kỹ năng tiếng Anh của mình.
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Grab the chance cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp