Bản dịch của từ Graciously trong tiếng Việt

Graciously

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Graciously (Adverb)

gɹˈeiʃəsli
gɹˈeiʃəsli
01

Một cách duyên dáng; với sự duyên dáng và lịch sự.

In a gracious manner with grace and courtesy.

Ví dụ

She graciously accepted the award with a smile.

Cô ấy lịch sự chấp nhận giải thưởng với nụ cười.

He graciously greeted all the guests at the party.

Anh ấy lịch sự chào đón tất cả khách mời tại buổi tiệc.

They graciously thanked everyone for their support.

Họ lịch sự cảm ơn mọi người vì sự ủng hộ.

Dạng trạng từ của Graciously (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Graciously

Thật khoan dung

More graciously

Lịch thiệp hơn

Most graciously

Rất khoan dung

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/graciously/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] She invited me into her cosy home and patiently walked me through the steps of creating the perfect carbonara sauce [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Graciously

Không có idiom phù hợp