Bản dịch của từ Gramophone trong tiếng Việt

Gramophone

Noun [U/C]

Gramophone (Noun)

gɹˈæməfoʊn
gɹˈæməfoʊn
01

(anh, ghi ngày tháng) máy ghi âm.

Britain dated a record player.

Ví dụ

The gramophone played music at the social event last Saturday.

Chiếc máy hát đã phát nhạc tại sự kiện xã hội thứ bảy vừa qua.

Many people do not use the gramophone today.

Nhiều người không sử dụng máy hát ngày nay.

Did the gramophone work during the party last night?

Chiếc máy hát có hoạt động trong bữa tiệc tối qua không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Gramophone cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] Two of them, which attract many visitors to the shop, are the matte black piano and the golden [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2

Idiom with Gramophone

Không có idiom phù hợp