Bản dịch của từ Gramophone trong tiếng Việt
Gramophone
Noun [U/C]
Gramophone (Noun)
gɹˈæməfoʊn
gɹˈæməfoʊn
Ví dụ
The gramophone played music at the social event last Saturday.
Chiếc máy hát đã phát nhạc tại sự kiện xã hội thứ bảy vừa qua.
Many people do not use the gramophone today.
Nhiều người không sử dụng máy hát ngày nay.
Did the gramophone work during the party last night?
Chiếc máy hát có hoạt động trong bữa tiệc tối qua không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] Two of them, which attract many visitors to the shop, are the matte black piano and the golden [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
Idiom with Gramophone
Không có idiom phù hợp