Bản dịch của từ Gravitate trong tiếng Việt

Gravitate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gravitate (Verb)

gɹˈævəteɪtɪd
gɹˈævəteɪtɪd
01

Bị thu hút bởi cái gì đó hoặc ai đó.

To be attracted toward something or someone.

Ví dụ

People tend to gravitate towards others with similar interests.

Mọi người có xu hướng hướng về những người có sở thích tương tự.

Teenagers often gravitate towards social media platforms for interaction.

Tuổi teen thường hướng về các nền tảng truyền thông xã hội để tương tác.

Students naturally gravitate towards forming study groups for better learning.

Học sinh tự nhiên hướng về việc tạo nhóm học tập để học tốt hơn.

Dạng động từ của Gravitate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Gravitate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Gravitated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Gravitated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Gravitates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Gravitating

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/gravitate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Chiến lược trả lời câu hỏi Describe a place trong IELTS Speaking
[...] For instance, youngsters tend to towards places with amazing food and cutting-edge facilities [...]Trích: Chiến lược trả lời câu hỏi Describe a place trong IELTS Speaking
Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] That's why I tend to most heavily toward music that has a strong and meaningful message, such as protest songs or ballads that express love and loss [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]

Idiom with Gravitate

Không có idiom phù hợp