Bản dịch của từ Gravitated trong tiếng Việt

Gravitated

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gravitated (Verb)

gɹˈævəteɪtɪd
gɹˈævəteɪtɪd
01

Di chuyển hoặc có xu hướng di chuyển dưới tác động của lực vật lý, đặc biệt là trọng lực.

To move or tend to move under the influence of physical force especially gravity.

Ví dụ

Many people gravitated towards social media during the pandemic lockdown.

Nhiều người đã bị thu hút về mạng xã hội trong thời gian phong tỏa.

Not everyone gravitated to the same social events this year.

Không phải ai cũng bị thu hút đến các sự kiện xã hội năm nay.

Did you notice how students gravitated to different social groups?

Bạn có nhận thấy sinh viên bị thu hút đến các nhóm xã hội khác nhau không?

02

Có một xu hướng mạnh mẽ đối với một điều kiện hoặc hoàn cảnh cụ thể.

To have a strong tendency toward a particular condition or circumstance.

Ví dụ

Many young people gravitated towards social media for connection and support.

Nhiều người trẻ tuổi đã hướng về mạng xã hội để kết nối và hỗ trợ.

Not everyone gravitated towards community service during the pandemic.

Không phải ai cũng hướng về dịch vụ cộng đồng trong đại dịch.

Did you notice how people gravitated towards online events this year?

Bạn có nhận thấy mọi người đã hướng về các sự kiện trực tuyến năm nay không?

03

Bị thu hút hoặc bị lôi kéo về một điều cụ thể.

To be attracted or drawn toward a particular thing.

Ví dụ

Many young people gravitated towards social media during the pandemic.

Nhiều bạn trẻ đã bị thu hút vào mạng xã hội trong đại dịch.

Older adults did not gravitate towards online platforms as much.

Người lớn tuổi không bị thu hút vào các nền tảng trực tuyến nhiều.

Did students gravitate towards community service projects last year?

Có phải sinh viên đã bị thu hút vào các dự án phục vụ cộng đồng năm ngoái không?

Dạng động từ của Gravitated (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Gravitate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Gravitated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Gravitated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Gravitates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Gravitating

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/gravitated/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Chiến lược trả lời câu hỏi Describe a place trong IELTS Speaking
[...] For instance, youngsters tend to towards places with amazing food and cutting-edge facilities [...]Trích: Chiến lược trả lời câu hỏi Describe a place trong IELTS Speaking
Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] That's why I tend to most heavily toward music that has a strong and meaningful message, such as protest songs or ballads that express love and loss [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]

Idiom with Gravitated

Không có idiom phù hợp