Bản dịch của từ Gravitated trong tiếng Việt
Gravitated

Gravitated (Verb)
Many people gravitated towards social media during the pandemic lockdown.
Nhiều người đã bị thu hút về mạng xã hội trong thời gian phong tỏa.
Not everyone gravitated to the same social events this year.
Không phải ai cũng bị thu hút đến các sự kiện xã hội năm nay.
Did you notice how students gravitated to different social groups?
Bạn có nhận thấy sinh viên bị thu hút đến các nhóm xã hội khác nhau không?
Có một xu hướng mạnh mẽ đối với một điều kiện hoặc hoàn cảnh cụ thể.
To have a strong tendency toward a particular condition or circumstance.
Many young people gravitated towards social media for connection and support.
Nhiều người trẻ tuổi đã hướng về mạng xã hội để kết nối và hỗ trợ.
Not everyone gravitated towards community service during the pandemic.
Không phải ai cũng hướng về dịch vụ cộng đồng trong đại dịch.
Did you notice how people gravitated towards online events this year?
Bạn có nhận thấy mọi người đã hướng về các sự kiện trực tuyến năm nay không?
Bị thu hút hoặc bị lôi kéo về một điều cụ thể.
To be attracted or drawn toward a particular thing.
Many young people gravitated towards social media during the pandemic.
Nhiều bạn trẻ đã bị thu hút vào mạng xã hội trong đại dịch.
Older adults did not gravitate towards online platforms as much.
Người lớn tuổi không bị thu hút vào các nền tảng trực tuyến nhiều.
Did students gravitate towards community service projects last year?
Có phải sinh viên đã bị thu hút vào các dự án phục vụ cộng đồng năm ngoái không?
Dạng động từ của Gravitated (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Gravitate |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Gravitated |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Gravitated |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Gravitates |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Gravitating |
Họ từ
Từ "gravitated" là dạng quá khứ của động từ "gravitate", có nguồn gốc từ chữ Latinh "gravitas", nghĩa là trọng lực. Nó chỉ hành động bị thu hút hoặc kéo về một hướng nhất định, thường được sử dụng trong các ngữ cảnh vật lý và lý thuyết về lực hút. Trong tiếng Anh, từ này có phiên bản tương tự trong cả Anh và Mỹ, nhưng cách phát âm có thể khác biệt đôi chút. Trong viết, không có sự khác biệt lớn về cách sử dụng từ này giữa hai biến thể ngôn ngữ.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ

![Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]](https://media.zim.vn/643e411f8ad95bf52ef073b6/ielts-speaking-part-1-topic-music.jpg)